Lắp đặt điều hòa

Điện Lạnh Thành Phát là đơn vị lắp đặt điều hòa uy tín có tiếng tại Hà Nội, chúng tôi được nhiều gia đình, công ty ủng hộ và tin tưởng lựa chọn dịch vụ. Chúng tôi với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tay nghề kĩ thuật cao luôn sẵn sàng giúp đỡ các khách hàng, mang đến những giải pháp không khí xanh hiệu quả.

Bạn muốn tháo lắp điều hòa hoặc chỉ tháo điều hòa, chuyển máy từ nơi này tới nơi khác – vị trí này sang vị trí khác, lắp điều hòa mới nhưng chưa có thợ mà không biết công là bao nhiêu, lạimuốn tham khảo bảng giá tháo lắp điều hòa trước khi thực hiện.

Vậy thì bạn là nên tham khảo bảng công lắp điều hòa hoặc liên hệ trực tiếp Điện Lạnh Thành Phát Hotline 0925.022.226 để được tư vấn, báo giá công tháo máy, công tháo lắp điều hòa tại Hà Nội một cách đầy đủ, chính xác nhất.

Dịch vụ tháo lắp máy lạnh điều hòa các loại

Điện Lạnh Thành Phát nhận tháo lắp máy lạnh, tháo và lắp mới điều hòa tại nhà cho các gia đình, căn hộ chung cư, biệt thự… tiến hành vệ sinh sửa chữa điều hòa cho văn phòng công ty cho tất cả các loại máy có công suất khác nhau.

Tháo lắp điều hòa cho mọi không gian

Tháo điều hòa cho nhà ống/nhà cấp 4, phòng trọ sinh viên.
Tháo máy lạnh, vệ sinh máy lạnh văn phòng/công ty có hóa đơn đỏ
Tháo lắp điều hòa cho trường học, bệnh viên với số lượng lớn
Tháo chuyển điều hòa cho nhà phố/nhà ống
Thực hiện tháo lắp điều hòa cho phòng trà, quán cafa, bar.
Tháo lắp điều hòa cho phòng game internet, quá karaoke.
Tháo lắp, sửa chữa bảo dưỡng điều hòa cho chung cư
Tháo lắp điều hòa cho cửa hàng, showroom thời trang…
Tháo lắp điều hòa cho nhà văn phòng hà nội

Tháo lắp điều hòa cho nhà văn phòng hà nội

Tháo lắp điều hòa với mọi loại máy
Tháo lắp điều hòa panasonic inverter – máy cơ
Tháo lắp điều hòa daikin (cục bộ, âm trần cassette/ống gió, trung tâm vrv )
Tháo lắp điều hòa lg
Tháo lắp điều hòa samsung
Tháo lắp điều hòa mitsubishi
Tháo lắp điều hòa midea, funiki, sumikura
Tháo lắp điều hòa fujitsu – general, national
Tháo lắp điều hòa casper, sanyo – aqua.
Tháo lắp điều hòa toshiba, nagakawa, electrolux…

Với tất cả dải công suất 9000Btu, 12000Btu, 18000Btu, 24000Btu, 42000Btu, 90000Btu…công ty đều có thể giúp bạn thực hiện tháo dỡ, tháo chuyển vị trí sau đó lắp lại một cách nhanh chóng.

Bảng Giá Vật Tư Lắp Đặt Tổng Hợp

STT VẬT TƯ ĐVT SỐ LƯỢNG  ĐƠN GIÁ BÁN CHƯA BAO GỒM NHÂN CÔNG   ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG 
Ống đồng và bảo ôn
1 Ống đồng toàn phát 6×10 dày 7.1 kèm bảo ôn m 1          161.000         53.000
2 Ống đồng toàn phát 6×12 dày 7.1 kèm bảo ôn m 1          192.000         53.000
3 Ống đồng toàn phát 6×16 dày 7.1 kèm bảo ôn m 1          224.000         53.000
4 Ống đồng toàn phát 10×16 dày 7.1 kèm bảo ôn m 1          255.000         53.000
5 Ống đồng toàn phát 10×16 dày 8.1 kèm bảo ôn m 1          292.000         53.000
6 Ống đồng toàn phát 10×19 dày 8.1 kèm bảo ôn kèm bảo ôn m 1          359.000         53.000
7 Ống đồng toàn phát D6 dày 7.1 M 1            48.000         21.000
8 Ống đồng toàn phát D10 dày 7.1 M 1            76.000         21.000
9 Ống đồng toàn phát D12 dày 7.1 M 1          101.000         21.000
10 Ống đồng toàn phát D16 dày 7.1 M 1          128.000         28.000
11 Bảo ôn Superlon 6 dày 13 M 1            15.000           9.000
12 Bảo ôn Superlon 10 dày 13 M 1            18.000           9.000
13 Bảo ôn Superlon 12 dày 13 M 1            22.000           9.000
14 Bảo ôn Superlon 16 dày 13 M 1            27.000           9.000
15 Bảo ôn Superlon 19 dày 13 M 1            30.000         16.000
16 Ống đồng toàn phát D6 dày 8,1 M 1            60.000         21.000
17 Ống đồng toàn phát D10 dày 8,1 M 1            90.000         21.000
18 Ống đồng toàn phát D12 dày 8,1 M 1          127.000         21.000
19 Ống đồng toàn phát D16 dày 8,1 M 1          150.000         28.000
20 Ống đồng toàn phát D19 dày 8,1 M 1          209.000         28.000
21 Ống đồng toàn phát D22 dày 1.0 M 1          270.000         51.000
22 Ống đồng toàn phát D25 dày 1.0 M 1          318.000         51.000
23 Ống đồng toàn phát D28 dày 1.0 M 1          342.000         51.000
24 Ống đồng toàn phát D31 dày 1.2 M 1          445.000         63.000
25 Ống đồng toàn phát D34 dày 1.2 M 1          492.000         63.000
26 Ống đồng toàn phát D38 dày 1.2 M 1          575.000         63.000
27 Ống đồng toàn phát D41 dày 1.2 M 1          640.000         63.000
28 Bảo ôn Superlon 6 dày 19 M 1            23.000           9.000
29 Bảo ôn Superlon 10 dày 19 M 1            26.000           9.000
30 Bảo ôn Superlon 12 dày 19 M 1            32.000           9.000
31 Bảo ôn Superlon 16 dày 19 M 1            36.000           9.000
32 Bảo ôn Superlon 19 dày 19 M 1            39.000         16.000
33 Bảo ôn Superlon 22 dày 19 M 1            43.000         16.000
34 Bảo ôn Superlon 25 dày 19 M 1            48.000         16.000
35 Bảo ôn Superlon 28 dày 19 M 1            53.000         16.000
36 Bảo ôn Superlon 31 dày 19 M 1            60.000         18.000
37 Bảo ôn Superlon 34 dày 19 M 1            81.000         21.000
38 Bảo ôn Superlon 38 dày 19 M 1          100.000         21.000
39 Bảo ôn Superlon 41 dày 19 M 1          107.000         21.000
40 Nạp Gas bổ sung lắp VRV Gas R410A Kg 1          336.000       158.000
41 Vật tư phụ (băng quấn, que hàn, băng keo,keo dán) 8% vật tư chính gói 1                   –                 –
Dây điện                    –                 –
42 Dây điện cadisun 2×0,75 m 1              9.000           4.000
43 Dây điện cadisun 2×1.0 m 1            11.000           4.000
44 Dây điện cadisun 1×1.5 m 1              8.000           4.000
45 Dây điện cadisun 1×2.5 m 1            12.000           4.000
46 Dây điện cadisun 2×1.5 m 1            15.000           4.000
47 Dây điện cadisun 2×2.5 m 1            22.000           4.000
48 Dây điện cadisun 2×4 m 1            39.000           4.000
49 Dây điện Trần Phú 2×0,75 m 1            11.000           4.000
50 Dây điện Trần Phú 2×1.0 m 1            12.000           4.000
51 Dây điện Trần Phú 1×1.5 m 1              9.000           4.000
52 Dây điện Trần Phú 1×2.5 m 1            13.000           4.000
53 Dây điện Trần Phú 2×1.5 m 1            17.000           4.000
54 Dây điện Trần Phú 2×2.5 m 1            25.000           4.000
55 Dây điện Trần Phú 2×4 m 1            42.000           4.000
56 Dây nguồn 3 pha 3×4+1×2.5 cadisun m 1            75.000         22.000
57 Dây nguồn 3 pha 4×6 cadisun m 1          123.000         28.000
58 Dây nguồn 3 pha 3×10+1×6 cadisun m 1          174.000         31.000
59 Dây nguồn 3 pha 3×16+1×10 cadisun m 1          258.000         37.000
60 Ống ghen mềm D20 m 1            10.000           4.000
61 Ống ghen cứng pvc Tiền phong D15 m 1            22.000           8.000
62 Vật tư phụ ( băng keo, kẹp cốt, cầu nối) 3% vật tư chính gói 1                   –                 –
Ống nước và bảo ôn ống nước 1                   –                 –
63 Ống nước PVC tiền phong D21 m 1            16.000         10.000
64 Ống nước PVC tiền phong D27 m 1            20.000         10.000
65 Ống nước PVC tiền phong D34 m 1            28.000         10.000
66 Ống nước PVC tiền phong D42 m 1            36.000         13.000
67 Ống nước PVC tiền phong D48 m 1            42.000         13.000
68 Ống nước PVC tiền phong D60 m 1            61.000         21.000
69 Bảo ôn ống nước superlon D21 dày 10 m 1            18.000           8.000
70 Bảo ôn ống nước superlon D27 dày 10 n 1            24.000           8.000
71 Bảo ôn ống nước superlon D34 dày 10 m 1            28.000         13.000
72 Bảo ôn ống nước superlon D42 dày 10 m 1            33.000         13.000
73 Bảo ôn ống nước superlon D48 dày 10 m 1            38.000         13.000
74 Bảo ôn ống nước superlon D60 dày 10 m 1            48.000         16.000
75 Bảo ôn ống nước superlon D21 dày 13 m 1            31.000           8.000
76 Bảo ôn ống nước superlon D27 dày 13 n 1            37.000           8.000
77 Bảo ôn ống nước superlon D34 dày 13 m 1            43.000         13.000
78 Bảo ôn ống nước superlon D42 dày 13 m 1            50.000         13.000
79 Bảo ôn ống nước superlon D48 dày 13 m 1            57.000         13.000
80 Bảo ôn ống nước superlon D60 dày 13 m 1            71.000         16.000
81 Vật tư phụ ( mang sông, cút, chếch, keo, tê) 12% vật tư chính gói 1                   –                 –
Giá đỡ cục nóng                   –                 –
82 Giá đỡ cục nóng VRV 4-6 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) Bộ 1          504.000       210.000
83 Giá đỡ cục nóng VRV 8-9 ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) Bộ 1          683.000       263.000
84 Giá đỡ cục nóng VRV 6-12  kiểu ngồi ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) Bộ 1       1.785.000       420.000
85 Giá đỡ cục nóng VRV 14-20 ( kiểu ngồi) Bộ 1       2.100.000       525.000
86 Giá đỡ treo tường máy 9000-12000 BTU Bộ 1            74.000         42.000
87 Giá đỡ treo tường máy 18000-24000 BTU Bộ 1          116.000         42.000
88 Giá đỡ treo tường máy 30000-50000 BTU Bộ 1          368.000       105.000
89 Giá đỡ kiểu Ngồi máy 9000-12000 BTU Bộ 1          189.000         42.000
90 Giá đỡ kiểu Ngồi máy 18000-24000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) Bộ 1          210.000         53.000
91 Giá đỡ kiểu Ngồi máy 30000-50000 BTU ( sắt V5 phủ chống rỉ kèm mạ nhũ bạc) Bộ 1          473.000       105.000
92 Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 9000-12000 BTU Bộ 1          221.000         84.000
93 Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 18000-24000 BTU Bộ 1          263.000       105.000
94 Giá đỡ treo tường kiểu Ngang kèm ty treo trần máy 30000-50000 BTU Bộ 1          683.000       158.000
95 Vật tư phụ (bulong, ốc vít, nơ, nở đạn, đệm chống rung) 15% vật tư chính gói 1                   –                 –
Chi phí nhân công lắp đặt                   –                 –
96 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 4-6HP Dàn 1                   –                 –
97 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV IVS 8-9HP Dàn 1                   –                 –
98 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 6-8HP Dàn 1                   –                 –
99 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 10-12HP Dàn 1                   –                 –
100 Nhân công lắp đặt dàn nóng VRV 14-20HP Dàn 1                   –                 –
101 Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 18-34 BTU dàn 1                   –                 –
102 Nhân công lắp dàn lạnh ống gió 9-12 BTU dàn 1                   –                 –
103 Nhân công lắp đặt dàn lạnh Casset multi dàn 1                   –                 –
104 Nhân công lắp dàn nóng Multi 36-48000 dàn 1                   –                 –
105 Nhân công lắp dàn nóng Multi 18-30000 dàn 1                   –                 –
106 Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 9000-12000 dàn 1                   –                 –
107 Nhân công lắp dàn lạnh treo tường 18-24000 dàn 1                   –                 –
108 Nhân công lắp máy treo tường 9000-12000 BTU bộ 1                   –                 –
109 Nhân công lắp máy treo tường 18000-24000 BTU bộ 1                   –                 –
110 Nhân công lắp máy âm trần casset 12000-24000 BTU Máy 1                   –                 –
111 Nhân công lắp máy âm trần cassett 28000 – 48000 BTU Máy 1                   –                 –
112 Nhân công lắp máy âm trần ống gió 9000-24000 BTU Máy 1                   –                 –
113 Nhân công lắp máy âm trần ống gió 28000 – 48000 BTU Máy 1                   –                 –
114 Nhân công tháo máy treo tường Máy 1                   –                 –
115 Nhân công tháo máy âm trần casset máy 1                   –                 –
116 Nhân công tháo máy âm trần ống gió máy 1                   –                 –
117 Nhân công đục tường có kèm chát sơ bộ m 1                   –                 –
Vật tư kèm theo 1                   –                 –
118 Atomat LS 25A/3 pha Chiếc 1          378.000       158.000
119 Atomat Ls 30A/1 pha Chiếc 1          153.000         63.000
120 Ti treo dàn lạnh 1 bộ Bộ 1          105.000         53.000
121 Quang treo ống đồng, ống nước D60 đã kèm ti Bộ 1            27.000         16.000
122 Mối hàn nối ống Mối 1                   –         32.000
123 Nén nito thử bền và vệ sinh đường ống Bộ 1          126.000         53.000
124 Hút chân không và thử kín Lần 1                   –         53.000
Ống gió                   –                 –
125 Ống gió mềm không kèm bảo ôn D100 m 1            37.000         16.000
126 Ống gió mềm không kèm bảo ôn D150 m 1            53.000         16.000
127 Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D150 m 1            69.000         32.000
128 Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D200 m 1            79.000         32.000
129 Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D250 m 1          100.000         37.000
130 Ống gió mềm kèm bảo ôn sợi D300 m 1          126.000         48.000
131 Ống gió tròn xoắn tôn hoa sen dày 0.75 D100 m 1          231.000         87.000
132 Ống gió tròn xoắn tôn hoa sen dày 0.75 D150 m 1          268.000         87.000
133 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 200x150mm m 1          441.000       105.000
134 Ống gió kích thước: 300×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm m 1          473.000       189.000
135 Ống gió kích thước: 400×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm m 1          557.000       210.000
136 Ống gió kích thước: 500×150 Tôn hoa sen dày 0,75 mm m 1          651.000       189.000
137 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 250x150mm m 1          473.000       126.000
Ống gió Cứng kèm bảo ôn                   –                 –
138 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 200x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1          520.000       105.000
139 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 250x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1          578.000       126.000
140 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 300x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1          683.000       189.000
141 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 400x150mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1          788.000       189.000
142 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 400x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1          830.000       210.000
143 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 500x200mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1          998.000       210.000
144 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 600x250mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1       1.155.000       210.000
145 Ống gió hộp tôn hoa sen dày 0,75 kích thước 800x300mm kèm bảo ôn PE dày 20mm m 1       1.733.000       210.000
146 Vật tư phụ ( băng bạc, băng keo, keo dán, đinh tán, silicon) 5% vật tư chính gói 1                   –                 –
Ống gió Cứng không kèm bảo ôn                   –                 –
147 Cút D100 cái 1          189.000         53.000
148 Cút D150 cái 1          252.000         53.000
149 Cút D200 cái 1          378.000         84.000
150 Van gió tay gạt D100 cái 1          321.000       105.000
151 Van gió tay gạt D150 cái 1          336.000       105.000
152 Van gió tay gạt D200 cái 1          399.000       105.000
153 Y chia D100 cái 1          315.000         53.000
154 Y chia D150 cái 1          452.000         53.000
155 Y chia D200 cái 1          504.000         84.000
156 Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D100 cái 1          326.000       126.000
157 Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D150 cái 1          378.000       126.000
158 Cửa Louver + Lưới chắn côn trùng D200 cái 1          431.000       126.000
159 Hộp gió KT 200×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75 cái 1          221.000       105.000
160 Hộp gió KT 300×150, Tôn Hoa Sen dày 0.75 cái 1          294.000       105.000
161 Hộp gió KT 500×300, Tôn Hoa Sen dày 0.75 cái 1          357.000       105.000
162 Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 200×150 cái 1          273.000       126.000
163 Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 300×150 cái 1          315.000       126.000
164 Cửa nan Z + Lưới chắn côn trùng KT 500×300 cái 1          399.000       126.000
Côn thu và hộp gió 1                   –                 –
165 Côn thu đầu máy 9000-12000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          578.000       158.000
166 Côn thu đầu máy 18000 – 24000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          714.000       210.000
167 Côn thu đầu máy 30000 – 50000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          998.000       263.000
168 Côn thu đuôi máy 18000 – 24000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          714.000       210.000
169 Côn thu đuôi máy 30000 – 50000 BTU Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1       1.050.000       263.000
170 Hộp gom gió kích thước (960×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          405.000       126.000
171 Hộp gom gió kích thước (1160×110) Tôn hoa sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          441.000       126.000
172 Hộp gom gió kích thước (1400×110) Tôn Hoa Sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          546.000       158.000
173 Hộp gom gió kích thước (600×600) Tôn Hoa Sen dày 0,75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          578.000       158.000
174 Hộp gom gió kích thớc (3000×300) Tôn Hoa Sen dày 0.75 kèm bảo ôn PE dày 20mm Cái 1          473.000       126.000
Cửa gió 1                   –                 –
175 Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 Cái 1          399.000       158.000
176 Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 Cái 1          452.000       158.000
177 Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 Cái 1          683.000       189.000
178 Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 Cái 1          578.000       158.000
179 Cửa nan 1 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300          431.000       126.000
180 Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1000×150 Cái 1          504.000       158.000
181 Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1200×150 Cái 1          557.000       158.000
182 Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 1400×150 Cái 1          788.000       189.000
183 Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 600×600 Cái 1          714.000       158.000
184 Cửa nan 2 khung nhôm sơn tĩnh điện kích thước 300×300          536.000       126.000
185 Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 9600×110 Cái 1          126.000         42.000
186 Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1160×110 Cái 1          147.000         42.000
187 Lưới lọc bụi cửa gió kích thước 1400×150 Cái 1          189.000         53.000
188 Lưới lọc bụi 600×600 Cái 1          179.000         42.000
189 Lưới lọc bụi 300×300 Cái 1          126.000         42.000
190 Lưới lọc bụi đuôi máy Cái 1          263.000         53.000
191 Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1000×150 Cái 1          378.000       126.000
192 Cửa nan nhựa có chỉnh hướng kích thước 1200×150 Cái 1          431.000       126.000
CHÂN RẼ ỐNG GIÓ VUÔNG                   –                 –
193 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/150×150-L=100mm Cái 1          189.000         90.000
194 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/150×150-L=100mm Cái 1          263.000         90.000
195 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:500×150/350×150-L=150mm Cái 1          368.000         90.000
196 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/200×200-L=100mm Cái 1          294.000         90.000
197 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:375×250/200×200-L=125mm Cái 1          263.000         90.000
198 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:450×200/300×200-L=125mm Cái 1          242.000         90.000
199 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:250×150/D150-L=100mm Cái 1          231.000         90.000
200 Chân rẽ ống gió vuông, kích thước:300×200/D200-L=100mm Cái 1          263.000         90.000
Dây, cáp điện                   –                 –
201 Máng điện KT 150×100                   –                 –
202 Cút máng điện KT 150×100                   –                 –
203 Giá đỡ máng điện bằng V đa năng cái 1            58.000         42.000
204 Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D16mm m 1            12.000         10.000
205 Ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn D20mm m 1            16.000         10.000
206 Ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn D25mm m 1            19.000         13.000

 

Quy trình tháo lắp điều hòa tại Điện Lạnh Thành Phát

Khảo sát, xác định vị trí lắp dàn lạnh và cục nóng của điều hòa
Khảo sát, tư vấn và thống nhất với Khách hàng về vị trí lắp đặt điều hòa. Đây là một bước rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu năng sử dụng của điều hòa cũng như thẩm mỹ của ngôi nhà. Một số lưu ý khi lựa chọn vị trí lắp điều hòa như sau:

Không lắp mặt lạnh quá sát với trần nhà nhằm tránh ảnh hưởng đến tuần hoàn gió và gây khó khăn trong việc sửa chữa, bảo dưỡng máy
Hạn chế việc để dàn nóng điều hòa cao hơn dàn lạnh
Vị trí lắp đặt dàn nóng phải thoáng mát, không bị ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp, vị trí dễ lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa.

Lắp đặt dàn lạnh (mặt lạnh) điều hòa

Khoan giá đỡ dàn lạnh (mặt lạnh). Không khoan đục vào những vị trí có dây điện ngầm, sử dụng Nivo cân bằng để kiểm tra.
Khoan đục lỗ để đưa đường ống ra ngoài.
Dải ống đồng, dây diện và đi bảo ông băng quấn
Kết nối đường ống đồng, dây điện, ống nước ngưng vào mặt lạnh
Đưa và cố định dàn lạnh lên giá.

Lắp đặt dàn nóng điều hòa

Khoan, bắt vít, cố định chân giá cục nóng
Đưa dàn nóng lên chân giá
Bắt vít cố định cục nóng vào chân giá ( Kiểm tra độ cân bằng và độ chắc chắn của cục nóng)
Tiến hành kết nối ống đồng và dây liên kết vào cục nóng (dàn nóng)

Kiểm tra và vận hành chạy thử máy

Hút chân không đường ống đồng
Kiểm tra áp suất chân không (đảm bảo ống đã sạch và không bị hở)
Kết nối máy với nguồn điện
Mở gas và cho máy chạy thử
Dọn dẹp vệ sinh và bàn giao máy, nghiệm thu thanh toán với Khách Hàng

Các quy trình lắp đặt điều hòa khi chúng tôi nhận được yêu cầu của quý khách hàng:

Tư vấn vị trí lắp đặt cũng như đi đường ống sao cho thuận tiện nhất
Đưa ra bảng báo giá hợp lý cho từng hạng mục
Ký kết hợp đồng và cung cấp các tài liệu theo yêu cầu của Khách Hàng
Tiến hành thi công lắp đặt điều hòa
Công việc triển khai luôn có mặt của chủ nhà hoặc giám sát cồng trình
Nghiệm thu và thanh toán dịch vụ
Viết hóa đơn thanh toán kèm phiếu bảo hành đến Khách Hàng

TRUNG TÂM ĐIỆN LẠNH THÀNH PHÁT
HOTLINE: 0925.022.226
UY TÍN SỐ 1 – CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU
Nhanh Chóng – Chuyên Nghiệp – Giá Rẻ – Tiết Kiệm
TRUNG TÂM ĐIỆN LẠNH THÀNH PHÁT Với hơn 12 cơ sở tại Hà Nội, luôn mở cửa 24/7, nhân viên có mặt nhanh chóng chỉ sau 15 phút gọi

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *